HỆ THỐNG X-QUANG KỸ THUẬT SỐ KHÔNG DÂY AERODR 3 (Model : SKR 3000) | |
Mã SP: | Model Hệ thống: SKR 3000 |
Giá: | Liên hệ đ |
Mô tả: |
HỆ THỐNG X-QUANG KỸ THUẬT SỐ KHÔNG DÂY AERODR 3 Model Hệ thống: SKR 3000 Model tấm thu nhận: 1417HD2/... |
HỆ THỐNG X-QUANG KỸ THUẬT SỐ KHÔNG DÂY AERODR 3
Model Hệ thống: SKR 3000
Model tấm thu nhận: 1417HD2/ 1717HD2/1012HQ
Hãng sản xuất: KONICA MINOLTA – Nhật Bản
Nước sản xuất: Nhật Bản
Thế hệ mới với: độ phân giải cao, độ bền cao, kháng khuẩn.
Thế hệ tấm FPD không dây tiếp theo của Konica Minolta, AeroDR 3 1417HD2/1717HD2/1012HQ có những ưu điểm vượt trội so với các dòng AeroDR hiện tại và được tích hợp những tính năng mới. Đậy là model đứng đầu trong các dòng AeroDR.
Hình ảnh chất lượng cao
Độ phân giải cao, DQE cao và liều phát xạ thấp hơn
Nhẹ, chắc chắn và an toàn
Vật liệu carbon SMC kháng khuẩn
Chu trình làm việc mạnh mẽ và hiệu quả
Chu kỳ thời gian nhanh chóng, có thể lựa chọn kích thước điểm ảnh và công nghệ tự động nhận diện phát tia AeroSync được cải tiến.
HÌNH ẢNH CHẤT LƯỢNG CAO
DQE cao và liều thấp hơn
Konica Minolta áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất với tấm TFT có độ nhạy cao AeroDR 3. Chất phát quang CsI dày hơn và ROIC mới giúp giảm mức nhiễu điện từ. Với AeroDR 3, chúng tôi cung cấp cho người dùng và bệnh nhân với DQE (Detective Quantum Efficency) cao hơn và liều thấp hơn so với các hệ thống trước đây.
Chất phát quang CsI dày hơn
Chất phát quang CsI được phân tán đều từ dưới lên trên đầu tấm DR, dày hơn 20% so với tấm AeroDR 2 1417HQ, giúp thu được chỉ số DQE cao.
Kích thước điểm ảnh chỉ 100 mm: kích thước điểm ảnh nhỏ đảm bảo cho hình ảnh rõ ràng,. Điểm ảnh 100 mm loại bỏ hiệu ứng nhòe mờ trên ảnh, có thể hiển thị các cấu trúc cực nhỏ trên hình ảnh.
KHẢ NĂNG KHÁNG KHUẨN LÂU DÀI
Vỏ bọc bằng carbon kháng khuẩn: Nhờ tích hợp các chất chống vi khuẩn chứa bạc (Ag) trong vỏ bọc, AeroDR 3 1417HD2/1717HD2 có khả năng kháng khuẩn lâu dài mà không bị giảm hiệu quả theo thời gian. Hiệu quả kháng khuẩn không bị mất do trầy xước trong quá trình sử dụng, nên người dùng có thể an tâm sử dụng vì tính năng kháng khuẩn rất cần thiết để ngăn ngừa nhiễm trùng bệnh viện.
Vỏ bọc nhẹ, chắc chắn và an toàn
Vật liệu Carbon SMC (Hợp chất đúc tấm) được sử dụng lần đầu tiên cho vỏ bọc thiết bị y tế. Đây là vật liệu tuy nhẹ nhưng vô cùng cứng cáp, và các tác nhân kháng khuẩn có thể được đưa vào trong vật liệu, vừa đạt được đồ bền cao vừa đạt độ an toàn yêu cầu trong lĩnh vực y tế.
TRỌNG LƯỢNG NHẸ VÀ KẾT CẤU MẠNH MẼ
Tấm detector với cấu trúc bằng vật liệu siêu “monocoque”, thiết kế dễ dàng cầm nắm và có độ bền cao.
Công nghệ chống nước IPX6 được tích hợp giúp tấm AeroDR 3 có khả năng chống các chất lỏng thẩm thấu vào bên trong các bộ phận chính, cho dù bị rơi từ độ cao đến 1m.
Thiết kế dễ cầm nắm: đường lõm trên mặt sau của tấm DR giúp dễ cầm nắm và an toàn hơn trong quá trình sử dụng.
Các tấm AeroDR đều vượt qua các bài kiểm tra độ bền khi rơi MIL-TSD-810G của Bộ Quốc Phòng Mỹ từ độ cao 122cm và có thể chịu tải trọng lên đến 180kg tại điểm có đường kính 40mm và chịu tải bề mặt 400kg.
Ngoài ra, tấm AeroDR 3 có thể chịu lực nghiêng đến 130kg mà không ảnh hưởng đến việc xử lý hình ảnh hoặc bị hư hỏng bên trong trong các trường hợp phải chụp bệnh nhân đang nằm tại giường bệnh.
QUY TRÌNH LÀM VIỆC HIỆU SUẤT VÀ ĐÁNG TIN CẬY
Trạm xử lý CS-7 tích hợp: CS-7 có thể điều khiển nhiều tấm AeroDR và kết nối với đầu đọc CR như một trạm điều khiển tích hợp.
Chu kỳ thời gian nhanh chóng: Hệ thống AeroDR 3 có khả năng xử lý dung lượng hình ảnh lớn với kích thước điểm ảnh 100mm chỉ trong thời gian ngắn: kích thước ảnh 14x17 tương đương 32MB-> xem trước sau khi chụp chưa đến 2 giây-> hiển thị toàn bộ ảnh-> chụp ảnh kế tiếp. Chu kỳ thời gian chỉ 7 giây ở chế độ không dây. Với 200mm ở chế độ không dây, chu kỳ thời gian chỉ còn 4 giây.
Tùy chọn kích thước điểm ảnh giữa 100mm và 200mm: Người dùng AeroDR 3 có thể lựa chọn giữa hai kích thước 100mm và 200mm trước khi phát tia. Chế độ này giúp người sử dụng có thể điều chỉnh được kích thước dung lượng ảnh khi cần tiết kiệm bộ nhớ. Trạm xử lý hình ảnh CS-7 sẽ đưa ra các tùy chọn xuất dữ liệu ảnh ở độ phân giải cao hoặc tiêu chuẩn sau khi phát tia.
Tấm DR có khả năng lưu trữ đến 100 hình ảnh: AeroDR 3 được trang bị chức năng “Aero Storage”, cho phép thực hiện việc phát tia mà không cần trạm điều khiển. Số lượng hinh ảnh lưu trữ bên trong bộ nhớ AeroDr 3 lên đến 100 ảnh, và nó có thể chuyển từ CR sang DR một cách dễ dàng khi chụp tại giường.
TỐI ƯU QUY TRÌNH THĂM KHÁM VỚI CÁC CHỨC NĂNG HIỆN ĐẠI
Chức năng lưới lọc nhiễu thông minh là chức năng xử lý hình ảnh giúp tăng độ tương phản của hình ảnh bị ảnh hưởng bởi bức xạ khi không dùng lưới lọc. Chức năng này giúp quy trình làm việc được dễ dàng hơn khi người dùng không cần phải mang theo lưới trong quá trình làm việc. Có 3 thông số có sẵn từ các mật độ (ratio) so sánh: 3:1/6:1/8:1/10:1/12:1.
Tăng cường hình ảnh Tube&Gauze: Phần mềm CS-7 cũng có thể làm nổi bật những vùng ảnh khó nhận diện.
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ ẢNH “REALISM”
Mô tả toàn bộ hình ảnh rõ ràng hơn mà vẫn duy trì được độ tương phản
Tối ưu hóa kích thước ảnh độ phân giải cao 100mm của AeroDR3 nhờ công nghệ tăng cường độ sắc nét.
Chức năng HE/HF processing được cải tiến nhằm xử lý độ chi tiết hình ảnh.
Nhờ công nghệ xử lý RF processinG của REALISM, hình ảnh được tối đa hóa độ phân giải, mang đến chất lượng sắc nét rõ ràng hơn
Chức năng xử lý RE (nén ảnh) giữ được nguyên ảnh mà vẫn duy trì độ tương phản.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT HỆ THỐNG AERODR 3
Hệ thống AeroDR 3 là tên thương mại của SKR3000
AeroDR 3 1417HD2 /AeroDR 3 1717HD2/AeroDR 3 1012HQ là tên thương mại của tấm P-65/P-75/P-81 của hệ thống SKR 3000
Tên Model |
AeroDR 3 1417HD2 (P-65) |
AeroDR 3 1717HD2 (P-75) |
AeroDR 3 1012HQ (P-81) |
Phương pháp nhận diện |
Phương pháp chuyển đổi gián tiếp |
||
Chất phát quang |
CsI |
||
Kích thước (WxDxH) |
384 x 460 x 15mm |
460 x 460 x 15mm |
282 x 333 x 15mm |
Trọng lượng |
2.6kg |
3.2kg |
1.5kg |
Kích thước điểm ảnh |
100mm/ 200mm |
100mm/ 200mm |
100mm/ 200mm |
DQE 1mR, RQA5 |
56% (1 cycle/mm) 72% (0 cycle/mm) |
56% (1 cycle/mm) 72% (0 cycle/mm) |
56% (1 cycle/mm) 72% (0 cycle/mm) |
MTF |
62% (1 cycle/mm) |
62% (1 cycle/mm) |
|
Kích thước diện tích ảnh |
348.8 x 425.6mm (13.7 x 16.8 inches) |
424.8 x 424.8mm (16.7 x 16.7 inches) |
245.6 x 296.8mm (9.6 x 11.6 inches) |
Chuyển đổi AD |
16bit (65,536 gradients) |
16bit (65,536 gradients) |
16bit (65,536 gradients) |
Mật độ khi dùng lưới lọc tia |
60lp/cm, 40lp/cm, 34lp/cm |
60lp/cm, 40lp/cm, 34lp/cm |
60lp/cm, 40lp/cm, 34lp/cm |
Kết nối |
Kết nối internet có dây chuyên dụng / Mạng LAN không dây |
||
Mã hóa W-LAN |
Phương pháp mã hóa không dây: AES / Phương pháp xác nhận: WPA2-PSK |
||
Kháng khuẩn |
chất kháng khuẩn vô cơ được đưa vào trong vật liệu vỏ bọc bên ngoài |
chất kháng khuẩn vô cơ được đưa vào trong vật liệu vỏ bọc bên ngoài |
|
Tự động phát hiện phát tia |
Có sẵn (AeroSync) |
Có sẵn (AeroSync) |
Có sẵn (AeroSync) |
Dòng đời sản phẩm |
Như tấm AeroDR3 1417HD2 |
Như tấm AeroDR 3 1717HD2 |
Như tấm AeroDR 3 1012HQ |
Độ bền |
Chịu tải điểm đơn: 180kg tại điểm có đường kính 40MM Chịu tải bề mặt: 400kg cho vùng ảnh hưởng toàn bề mặt Chống nước: IPX6 bao gồm cả pin |
||
Chu kỳ thời gian |
Khoảng 6 giây khi kết nối với internet có dây chuyên dụng Khoảng 7 giây khi kết nối với mạng LAN không dây
Khoảng 4 giây khi kết nối với internet có dây chuyên dụng/mạng LAN không dây
|
Khoảng 6 giây khi kết nối với internet có dây chuyên dụng Khoảng 7 giây khi kết nối với mạng LAN không dây
Khoảng 4 giây khi kết nối với internet có dây chuyên dụng/mạng LAN không dây |
Khoảng 5 giây khi kết nối với internet có dây chuyên dụng Khoảng 5 giây khi kết nối với mạng LAN không dây
Khoảng 4 giây khi kết nối với internet có dây chuyên dụng/mạng LAN không dây |
Hiệu suất pin |
Thời gian hoạt động (200mm với kết nối LAN không dây): xấp xỉ 309 ảnh/8.6 giờ Thời gian sạc đầy: trong vòng 30 phút Thời gian chờ đối đa: khoảng 13 giờ |
Thời gian hoạt động (200mm với kết nối LAN không dây): xấp xỉ 276 ảnh/7.6 giờ Thời gian sạc đầy: trong vòng 30 phút Thời gian chờ đối đa: khoảng 12 giờ |
Thời gian hoạt động (200mm với kết nối LAN không dây): xấp xỉ 165 ảnh/4.5 giờ Thời gian sạc đầy: trong vòng 20 phút Thời gian chờ đối đa: khoảng 6 giờ |
Điều kiện môi trường sử dụng và bảo quản |
Khi hoạt động : 10 – 35°C / độ ẩm: 35 -80% (đảm bảo không ngưng tụ hơi nước) /Áp suất không khí: 700-1060 hPa Khi không hoạt động: -10 đến 40°C/độ ẩm 20 – 90% (đảm bảo không ngưng tụ hơi nước) /Áp suất không khí: 700-1060 hPa Bảo quản: -20 đến 50°C / độ ẩm 20 – 90% (đảm bảo không ngưng tụ hơi nước) /Áp suất không khí: 700-1060 hPa. |
Bộ sạc pin 2
Yêu cầu nguồn điện |
AC 100/110/115/120/200/220/230/240±10%, một pha 50/60 Hz |
Kích thước |
474.2 x 200 x 206.7mm |
Trọng lượng |
6kg |
Bộ cấp nguồn
Kích thước |
185x105x150mm |
Trọng lượng |
2.0kg |
Yêu cầu nguồn điện |
AC 100-240 V±10%, một pha 50/60 Hz |
Kết nối LAN |
3 cổng |
Khối giao tiếp Detector
Kích thước |
60 x 130 x 22mm |
Trọng lượng |
0.3kg |
Nguồn điện |
DC 24 V (khi sử dụng AC adapter) DC 48V (khi sử dụng bộ cấp nguồn) |
Kết nối LAN |
1 cổng |
Cáp giao tiếp 3
Chiều dài |
8m |
Trọng lượng |
1.0kg |
Khối giao tiếp với tủ cao tần 3
Yêu cầu nguồn điện |
Khi sử dụng AC Adapter (bộ chuyển đổi điện): nguồn điện cung cấp từ AC Adapter Khi sử dụng bộ cấp nuồn: nguồn điện cung cấp từ bộ cấp nguồn qua dây cáp |
Tiêu thụ điện |
Xấp xỉ 72VA (100-240V) |
Kích thước |
195 x 150 x 43mm |
Trọng lượng |
1.0 kg |
Adapter chuyên dụng |
Kích thước:78 x 50 x 35mm Trọng lượng: 180kg Cổng vào: AC 100-240V 0.6-03A 50-60Hz, một pha Cổng ra: DC 5V 3A Độ an toàn: IEC60601-1 Loại II |
Trạm xử lý CS-7
Xử lý hình ảnh |
Điều chỉnh mật độ tự động, Làm nổi bật độ sắc nét (F processing) Xử lý độ cân bằng (E processing) Chức năng HE –HF Processing, xử lý độ mịn HS Processing, Công nghệ xử lý REALISM, Loại bỏ nhiễu sọc Grid removal processing, Nhận dạng vùng chụp tự động Automatic exposure field recognition processing, Tăng cường ảnh Tube&Gauze (tùy chọn) Lưới lọc thông minh (Intelligent Grid (tùy chọn) |
Ngõ ra hình ảnh |
Máy chủ: tối đa 4 kênh Máy in: tối đa 2 kênh |
Hỗ trợ Dicom |
DICOM Storage SCU, DICOM Basic Grayscale Print Management SCU, DICOM Modality Worklist Management SCU, DICOM Modality Performed Procedure Step SCU, DICOM X-ray Radiation Dose SCU, DICOM Storage Commitment SCU, DICOM Grayscale Softcopy Presentation Storage SCU, DICOM Verification SCU, DICOM X-ray Radiofluoroscopic Image Storage SCU
|
Thiết bị có thể đọc được |
Tấm AeroDR, REGIUS MODEL 170, REGIUS MODEL 190, REGIUS MODEL 210, REGIUS MODEL 110, REGIUS MODEL 110HQ, REGIUS SIGMA, REGIUS SIGMA2 |


BẢN TIN NỔI BẬT