• vi
  • en
Icon hotline
Hotline / Zalo 0933.407.940
Icon cart 0
Giỏ hàng 0 ₫

Máy phân tích sinh hoá tự động TC200

  • Còn Hàng 27 Lượt Xem
  • Máy phân tích sinh hoá tự động TC200 là thiết bị tiên tiến được sử dụng trong các phòng thí nghiệm để thực hiện các phân tích hóa học một cách nhanh chóng và chính xác. Thiết bị này giúp giảm thiểu sai sót do con người, đồng thời tăng cường hiệu suất làm việc. Với khả năng phân tích nhiều mẫu cùng một lúc, máy phân tích hóa học tự động không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo độ chính xác cao trong kết quả. Sử dụng máy phân tích hóa học tự động là lựa chọn lý tưởng cho các cơ sở nghiên cứu và sản xuất trong ngành hóa chất.

  • Giá: Liên hệ
  • Số lượng:
    - +
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Máy phân tích sinh hoá tự động TC200 là thiết bị tiên tiến được sử dụng trong các phòng thí nghiệm để thực hiện các phân tích hóa học một cách nhanh chóng và chính xác. Thiết bị này giúp giảm thiểu sai sót do con người, đồng thời tăng cường hiệu suất làm việc. Với khả năng phân tích nhiều mẫu cùng một lúc, máy phân tích hóa học tự động không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo độ chính xác cao trong kết quả. Sử dụng máy phân tích hóa học tự động là lựa chọn lý tưởng cho các cơ sở nghiên cứu và sản xuất trong ngành hóa chất.

 

Vị trí thuốc thử/mẫu:

·       40 vị trí mẫu.

·       Chức năng làm lạnh thuốc thử.

·       40 vị trí thuốc thử.

Hiệu chuẩn tối ưu cuvette:

·       Tự động kiểm tra cuvette trắng.

·       Tự động rửa cuvette đã chọn.

Cuvette phản ứng:

·       60 cuvette nhựa có thể tái sử dụng.

·       Tự động kiểm tra trắng (blank) cho cuvette.

·       Hệ thống đo mẫu theo mô hình phản tách ánh sáng phía sau cuvette.

·       Cuvette có thể tháo rời, dễ dàng thay thế.

Hiện trạng thái chạy động và theo thời gian thực:

·       Giám sát trực tuyến theo thời gian thực trạng thái hoạt động của khay mẫu, khay thuốc thử và cuvette.

·       Thể tích thuốc thử còn lại được giám sát trực tuyến theo thời gian thực.

·       Thể tích nước thải được giám sát trực tuyến theo thời gian thực.

Đầu dò mẫu/thuốc thử/trộn:

·       Tự động phát hiện mức chất lỏng.

·       Chức năng bảo vệ va chạm.

·       Rửa bên trong/bên ngoài đầu dò.

·       Đầu dò trộn độc lập.

Tự động pha loãng và chạy lại xét nghiệm:

·       Tự động pha loãng và chạy lại xét nghiệm khi đài hấp thụ ngoài dải.

·       Tự động pha loãng và chạy lại xét nghiệm khi giới hạn tuyến tính ngoài dải.

·       Tự động pha loãng và chạy lại xét nghiệm khi đài tuyến tính ngoài dải.

·       Tự do thiết lập tỷ lệ pha loãng tự động và vị trí dùng dịch pha loãng.

Hệ thống rửa tự động 7 bước:

·       Tự động rửa 7 bước.

·       Trạm rửa công nghệ cao đảm bảo kết quả xét nghiệm chính xác.

·       Tiêu thụ nước thấp: 1-2L/giờ.

Phần mềm thông minh

·       Tự động rửa cuvette khi khởi động và tắt máy.

·       Tự động phát hiện thể tích thuốc thử trong mỗi lần khởi động.

·       Phát hiện thể tích thuốc thử còn lại khi khởi động.

Là một máy xét nghiệm sinh hóa tự động mang nhiều cải tiến với:

·       Thiết kế nhỏ gọn: 54.8cm×42.2cm×38.3cm.

·       Dễ dàng vận chuyển: trọng lượng <23kg.

Là giải pháp thay thế tối ưu cho máy xét nghiệm:

·       Giảm thiểu nhân lực.

·       Đầu dò trộn độc lập.

·       Lợi ích của thuốc thử giảm: 300 µL/xét nghiệm.

·       Tốc độ hiệu quả: 200 xét nghiệm/giờ.

·       Thân thiện với người dùng: phần mềm thông minh và dễ sử dụng.

·       Độ chính xác cao: giảm thiểu lỗi vận hành/ngẫu nhiên.

·       Được đánh giá cao từ các phòng khám.

Các chức năng hệ thống:

·       Phương pháp xét nghiệm: điểm cuối (end-point), động học (kinetic), hai điểm (two-point), thuốc thử đôi (double-reagent), bước sóng đôi (double-wavelength), chuẩn đa (multi-standard) và mở với tất cả thuốc thử.

Xử lý mẫu/thuốc thử:

·       Thể tích mẫu: 1.6-50 µL, bước 0.1 µL.

·       Pha loãng mẫu: pha loãng trước tự động/thủ công, với tỷ lệ pha loãng lên đến 100 lần.

·       Vị trí thuốc thử: 40 vị trí.

·       Thể tích thuốc thử: 10-500 µL, bước 0.5 µL.

Hệ thống phản ứng:

·       Cuvette phản ứng: 60 cuvette nhựa có thể tái sử dụng.

·       Chiều dài quang học của cuvette: 6mm.

·       Thể tích phản ứng: 180-400μl.

·       Thời gian phản ứng tối đa: 10 phút.

·       Nhiệt độ phản ứng: 37±0.1°C.

Hệ thống quang học:

·       Nguồn sáng: đèn vonfram halogen.

·       Bước sóng: 340nm-690nm, 9 bước sóng, độ chính xác ±1.5nm.

·       Dải hấp thụ: 0~5.0Abs.

·       Độ phân giải: 0.0001Abs.

·       Phương pháp đo quang phổ phía sau.

Hiệu chuẩn:

·       Hiệu chuẩn: Hiệu chuẩn đa điểm tuyến tính/phi tuyến.

·       Xét nghiệm lại: tự động chạy lại xét nghiệm mẫu khi kết quả nằm ngoài dải tuyến tính hoặc mẫu không đủ.

Điều kiện làm việc:

·       Nguồn điện: ~100-240V, 50/60Hz, 300VA.

·       Nhiệt độ: 10-35°C.

·       Độ ẩm: ≤90%, không đọng sương.

Hệ điều hành:

·       Windows 10 hoặc Windows 7.

 
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Yêu Cầu Gọi Lại
mgctlbxN$MZP mgctlbxV$5.3.4 mgctlbxL$T