Máy siêu âm chuyên tim Hình ảnh 2D tuyệt vời, phân giải cao Hình ảnh 5D sắc nét,trung thực
Điều khiển
- Bảng điều khiển
- Bàn phím chữ và số
- 8 tgc slides
- Phím backlit interactive
- Màn hình lcd độ phân giải cao
- - kích thước đường chéo : 19 inch
- - độ phân giải: 1280x1024
- - điều chỉnh độ sáng tích hợp loa
- - volume điều chỉnh
Tổng quan hệ thống ứng dụng bụng phụ khoa sản khoa tim mạch niếu quản bộ phận nhỏ nhi huyết quản
Cơ xương khớp
Phương pháp quét
Electronic convex
Electronic linear Electronic micro convex Volume convex Các loại đầu dò
Convex probe,
D3C60L Linear probe,
D7L40L
Transvaginal probe,
D6C12L Phased array probe
Micro convex Probe D3C20L Micro convex probe D6C15L
4D volume probe V4C40L
Hình ảnh B mode M mode PW CW CF
M
CPA DPD 4D Depthview 5D virtual HD hình ảnh hình thang
- PISA là diện tích bề mặt lsovelocity gần, một phương pháp để nhìn vào dòng chảy hội tụ , để tính toán mức độ nghiêm trọng của MR / TR / PR
- STRESS ECHO : sử dụng sóng âm thanh tần số cao để kiểm tra chức năng tim giải phẫu
TISSUE DOPPLER IMAGING
hình ảnh Doppler: mô hình ảnh mô doppler là một kỹ thuật siêu âm tim tiểu thuyết mà các biện pháp trực tiếp vận tốc máu cơ tim . đo huyết áp tâm thu TD nhĩ trái và thất phải thư cơ giãn tim
PREE STEERING M MODE
dòng con trỏ có thể được xoay 360 độ và được đặt vào vị trí mong muốn lên đến 3 dòng có thể được sử dụng để đo đồng thời - Q – image :
- Q – beam( - so với truyền thống dual - chùm, qbit sử dụng quad - chùm để nhận tín hiệu, do đó tăng gấp đôi khối lượng của tín hiệu nhận được là tốt tỷ lệ khung hình
- tỷ lệ khung hình cao hơn, đảm bảo sự tự tin chẩn đoán tốt hơn và hiệu quả )
- FHI (- Một công nghệ điều hòa tiên tiến sử dụng truyền dẫn khác nhau và biện pháp tiếp nhận những bệnh nhân có kích thước cơ thể khác nhau, để tối đa hóa độ phân giải mà không mất đi sự xâm nhập
- Tốt hơn so với THI truyền thống và theo từng giai đoạn hòa mà thỏa hiệp sự xâm nhập )
- X – contrast (- điều chỉnh độ phân giải tương phản với ba cấp độ theo mức chênh lệch mô
- enhance, normal, suppress )
- Q – Flow ( - thích nghi phát hiện màu technolory này có thể tự động điều chỉnh tiêu chí về màu sắc và đánh giá tiếng ồn trong các mô khác nhau
- kết quả là, độ nhạy màu thấp - dòng chảy tốc độ được tăng cường rất nhiều )
- MCI
Quad/dual display (for B, CFM , CPA)
Duplex mode: B+CFM, B+PW, B+CPA,B+DPD,B/M
Hiển thị chú thích
Tên bệnh viện
Ngày / giờ
Tên bệnh nhân và ID bệnh nhân
Trạng thái hệ thống (thời gian thực hoặc đông lạnh)
Thanh màu xám / màu Cine dẫn hướng quét
Cửa sổ tóm tắt Đo lường Cửa sổ kết quả đo lường đầu dò loại tần số tên ứng dụng
Thực đơn chỉ
Chức năng bi xoay
Các thông số hình ảnh hiển thị trên màn hình
Cấu hình chuẩn
Màn hình LCD 19’ độ phân giải cao
4 cổng đầu dò hoạt động
Sóng xung Doppler
Color Doppler dòng Imaging
Doppler năng lượng dòng chảy Imaging Directional Doppler năng lượng dòng chảy ảnh tích hợp ổ cứng ≥ 320G
Cổng USB: 6 (2 tại các bảng điều khiển, 4 tại bảng điều khiển phía sau) cổng Ethernet S-video ra cổng cổng VGA
Gói đo lường chung
Gói đo lâm sàng
Multi-ngôn ngữ hiển thị màn hình
EasyView: hệ thống lưu trữ hình ảnh
Hệ thống quản lý thông tin bệnh nhân
Xây dựng hệ thống báo cáo
AIO (ảnh tự động tối ưu hóa)
Intelligent Zoom
Giảm đốm Algorithm (SRA) gói phần mềm i-ImageTM Cấu hình phần mềm
DICOM 3.0
5D
Cấu hình phần cứng
Convex probe, D3C60L Linear probe, D7L40L
Transvaginal probe, D6C12L Phased array probe
Micro convex Probe D3C20L
Micro convex probe D6C15L
4D volume probe, V4C40L and 4D module
Footswitch
Thiết bị ngoại vi
Máy in Video: SONY UP897MD Máy in máy tính:
- HP Laser Jet 1020
- HP Laser Jet CP2055d
B Mode
công suất âm
Gain TGC chiều sâu Freq.
tốc độ khung hình số tập trung
vị trí tập trung chiều rộng quét mật độ dòng năng động Persistence tiếng ồn từ chối bằng phẳng cạnh nâng cao
i-ImageTM SRA
phức tạp
2D Map sắc độ gamma độ sáng màn hình hình ảnh xoay phóng to
M Mode màu Bản đồ tốc độ quét
Giao diện
Chế độ màu
Gain tốc độ khung hình Chỉ đạo
PRF
bộ lọc tường màu Bản đồ dòng chảy màu Đảo ngược tỉ trọng bền bỉ cơ bản
Chế độ màu: Velocity, phương sai
BloodEffection
CPA/DPD Mode
Gain Frame rate Steer
PRF
Wall filter Color Map Flow Density Persistence Wall Thre. PW Mode Gain
PRF
Scale
Invert Wall Filter Audio Speed Baseline DA
SV
Color Map
2D Map
Lưu trữ
HDD ≥250GB
DVD R/W
cổng USB
Hình ảnh định dạng lưu trữ: IMAG
Hình ảnh định dạng xuất : BMP, JPG, DCM, PNG, TIFF Phim định dạng lưu trữ: CINE
Phim định dạng xuất: AVI
Thiết lập lưu trữ nhanh chóng: 3s, 5s, 10s, tùy chỉnh thời gian, hướng dẫn sử dụng
EasyView
Xem xét hình ảnh Giao diện: 1 × 1,2 × 2 quản lý hình ảnh
- Xóa hình ảnh đã chọn
- Xuất khẩu được lựa chọn hình ảnh
- Gửi hình ảnh được lựa chọn để giới thiệu
- In hình ảnh bằng cách chọn máy in PC
- In hình ảnh được lựa chọn bởi máy in DICOM
- Gửi hình ảnh đã chọn bởi DICOM
- Chọn tất cả
- Chọn không có
Exam Review Đo lường & Tính toán
Tổng Đo lường trọn gói
- Phần mềm đóng gói khác nhau để sử dụng lâm sàng cụ thể
- Các phương pháp phân tích toàn diện - Báo cáo phân tích lâm sàng gói đo lường chung
B mode đo bình thường M chế độ đo bình thường PW chế độ đo bình thường Gói
Phân tích lâm sàng
OB
OB biện pháp -B OB biện pháp -D
OB biện pháp -M
GYN
GYN -B biện pháp
GYN -D biện pháp
GYN -M biện pháp
Pediatrics uro tàu
Auto IMT Bụng động mạch cảnh
Các bộ phận nhỏ
Cấu hình cài đặt
Bằng cách sử dụng hệ thống cài đặt, người dùng có thể
Tùy chỉnh thông tin bệnh viện tùy chỉnh ngôn ngữ
Tùy chỉnh thời gian lưu trữ nhanh chóng
Tùy chỉnh bản đồ màu sắc
Gán chức năng cho nút "IN" trên bảng điều khiển và công tắc chân
Tùy biến thư viện comment tùy chỉnh báo cáo
Xác định người sử dụng chức năng
By chức năng người dùng định nghĩa, người dùng có thể tùy chỉnh người dùng xác định sẵn, bao gồm cả
- Ứng dụng tên, tên Presets, dùng xác định tên
- Loại ứng dụng exam
- Các thông số hình ảnh
Language
English Chinese
French
Spanish
Russian
Polish
Portuguese
Operation System
Windows XP đầu dò
Convex probe, D3C60L Linear probe, D7L40L Transvaginal probe, D6C12L
Micro convex Probe D3C20L Micro convex probe D6C15L
4D volume probe, V4C40L and 4D module
Inputs & Outputs
S-video: 1
Video out: 1
VGA: 2
Cổng USB: 6
Ethernet: 1
Điều khiển từ xa: 1
Cổng footswitch: 2
Hệ thống điện trong: 1
Đất cực: 1
Nút nguồn: 1
Điều kiện vận hành
Nhiệt độ môi trường: 10 ° C đến 40 ° C
Độ ẩm tương đối: 30% đến 75% (không ngưng tụ) Áp suất không khí: 700 hPa đến 1060 hPa
Điều kiện lưu trữ
Nhiệt độ môi trường: -5 ° C đến 40 ° C
Độ ẩm tương đối: ≤80% (không ngưng tụ) Áp suất không khí: 700 hPa đến
1060 hPa Tiêu chuẩn chất lượng
ISO 10.993 đánh giá sinh học của các thiết bị y tế
Thiết bị y tế IEC 60601-1 Điện Thiết bị y tế IEC 60601-1-1 Điện Tương thích điện từ IEC 60601-1-2
IEC 60601-1-4 hệ thống y tế theo chương trình
IEC 60601-2-37 yêu cầu riêng về an toàn của siêu âm y tế thiết bị chẩn đoán và theo dõi.
Các yêu cầu khác
- Với đội ngũ kỹ sư lắp đặt , hướng dẫn sử dụng và sửa chữa máy chuyên nghiệp được đào tạo bài bản trực tiếp tại hãng .
-Máy được bảo hành 12 tháng .
-Trong thời gian bảo hành thiết bị gặp trục trặc , công ty sẽ cử kỹ sư có mặt xử lý trong vòng 48 h kể từ khi nhận được thông báo máy hỏng.
-Cam kết hỗ trợ bảo dưỡng , sửa chữa , cung cấp thay thế linh kiện máy móc tối thiểu 10 năm.